Khả năng của máy đóng gói chân không 雙室平板 (Máy đóng gói chân không 雙室 với đĩa phẳng)
Ngày phát hành:2025-06-05
Khả năng của máy đóng gói chân không 雙室平板 có thể được đánh giá từ các_dimension nhân_tâm như tính_năng chân_không, tính_năng niên_kết, hiệu_quan, 稳定性 (tính ổn định), phạm_vi_AP_dung, tính_dễ_cao_tác, 清潔維護 (sạch_sẽ và bảo_quan), an_toàn_protection (bảo_h vệ an_toàn). Dưới_dây là phân_tích_chi_tiết:
- Thông_thường đạt từ -0.08MPa đến -0.1MPa (gần chân_không cực_độ), có_khá_năng loại_khoảng không_khí trong túi đóng_gói một_cách hiệu_quả, ức_ch 制 sự_tạo_dẫn của vi_sinh_vật và phản_ứng oxy_hóa. Thiết_bị phù_hợp cho các_khu_vực yêu_cầu độ chân_không cao như thực phẩm (ví_d dụ: thịt tươi, hàng khô), bảo_h vệ chống ẩm cho các_compONENT điện_tử, v.v.
- Các_factors_key ảnh_h hưởng:
- Công_suất bơm chân_không (thông_thường từ 2.2kW-5.5kW)
- Hệ_thống 密布 chân_không (sử_dụng dây 密封条 made từ silicone + vật liệu inox)
- Thời_gian hút_khoảng không_khí (có_thể điều_chỉnh qua hệ_thống control, thường từ 10-30 giây)
- Thiết_kế hút_khoảng không_khí độc_lập cho mỗi_chamber, sai_sổ độ chân_không trong mỗi chamber nhỏ_hơn ±0.005MPa, đảm_bảo hiệu_quả chân_không đồng_n 制 cho các_sản phẩm được đóng_gói trong cùng một_batch.
- Sử_dụng dây niên_kết made từ hê_tinh nichel-crom (khoảng_temperature từ 100-250℃ có_thể điều_chỉnh) + thiết_bị 가_pressure khí_press hoặc thủy_lực (áp_sức từ 0.3-0.8MPa có_thể điều_chỉnh).
- Chiều_rộng niên_kết thường là 8-10mm, độ_cường_độ niên_kết đạt ≥20N/15mm (test chống_kéo), ngăn_ngừa rò_khoảng không_khí.
- Hỗ_trợ niên_kết một_lanes hoặc nhiều_lanes (ví_d dụ: 2 đường_vien niên_kết song_cung), phù_hợp cho đóng_gói chất_lỏng, nửa_lỏng (ví_d dụ: đậu_xanh_chua, mỡ_nấu), ngăn_ngừa nội_dung bị_rò.
- Thời_gian niên_kết có_thể cài_đặt (5-15 giây). 配合着交替作业 của 2 chamber, một_máy có_thể hoàn_thành 200-400 lần niên_kết mỗi_giờ (tùy thuộc vào kích_thước gói và các_tham_số cài_đặt).
- Sai_sổ vị_trí niên_kết ≤±1mm, đảm_bảo gói_dùng có_dáng_định đẹp, phù_hợp cho các_khu_vực yêu_cầu độ_s đẹp cao (ví_d dụ: thực phẩm_quà_tặng).
- 2 chamber chân_không trên_dưới có_thể thực_hiện đồng_b 步 "hút_khoảng không_khí + niên_kết" và "nạp_vật + tháo_gói", không_cần chờ đợi chamber einzel hoàn_thành toàn_bộ quy_trình. So_sánh với 机型 einzel, hiệu_quan tăng lên 50%-100%. Ví_d dụ:
- Chu kỳ đóng_gói 机型 einzel: hút_khoảng không_khí (20 giây) + niên_kết (10 giây) = 30 giây/1 lần.
- 作业替换_hành_chính của 机型 2 chamber: mỗi_30 giây có_thể hoàn_thành 2 lần đóng_gói (hiệu_quan: 2 lần/30 giây).
- Một_số机型 hỗ_trợ kết_nối với dây_chuyển (tùy chọn), có_thể kết_nối với dây_sản_xuất để thực_hiện nạp_vật tự_động, phù_hợp cho các_khu_vực sản_xuất quy_mô lớn (ví_d dụ: nhà_xuất_xuất thực phẩm).
- Bơm chân_không: Hầu_hết sử_dụng bơm chân_không loại vane_rotary hoặc water_ring (ví_d dụ: nhãn_hiệu Đức Busch, 飞越 (Feiyue) made_in_Trung Quốc), thời_gian_l 使用寿命 liên_tục ≥8000 giờ, hỗ_trợ hoạt_động không_ngừng 24 giờ.
- Hệ_thống control: Điều_chỉnh qua chương_trình PLC, có_khá_năng chống_interference cao. Tính_năng ghi_nho_tham_số có_thể lưu_trữ 10-20 组程序 đóng_gói thường_dùng, giảm_thiểu thời_gian cài_đặt lặp_lại.











